Thành phần:
Nitenpyram 300g/kg
Pymetrozine 400g/kg
phụ gia 300g/kg.
Đặc Trị Rầy Nâu, Không Lo Dịch Rầy
Đặc tính: Thuốc có tác dụng tiếp xúc và vị độc
nên rầy chết nhanh. Thuốc lưu dẫn mạnh nên hiệu lực trừ rầy kéo dài. Thuốc làm rầy co giật và gây chán ăn.
Đăng ký phòng trừ:
|
Cây trồng |
Sâu hại |
Liều dùng |
|
Lúa |
Rầy nâu |
10-16g/bình 16 lít nước. |
Ngoài ra, hoạt chất này còn được dùng để phòng trừ các dịch hại sau:
|
Cây trồng |
Sâu hại |
Liều dùng |
| Lúa | Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ | 10-16g/bình 16 lít nước. |
| Cà phê | Rệp sáp |
Lưu ý:
- Đưa thêm nước vào ruộng trước khi phun thuốc.
- Phun khi rầy mới xuất hiện, rầy cám rộ (tuổi 1 -2)
- Khi phun thuốc, đảm bảo nước thuốc tiếp xúc được với rầy (luọng nước phun từ 500 - 600 lít/ha)
- Có thể trộn với các loại thuốc trừ sâu và bệnh (không có tính kiềm).
Thời gian cách ly: 14 ngày.
Hoạt chất:
Buprofezin 500g/kg
Phụ gia 500 g/kg
Thành phần:
buprofezin 40% w/w
imidacloprid 10% w/w
Phụ gia 50% w/w
Thành phần:
emamectin benzote 5g/ lít
Petroleum oil 245g/lít
Phụ gia 750 g/lít
Thành phần:
emamectin benzote 3.6%
Phụ gia 96.4%